Thực đơn
Toán tử Laplace Định nghĩaToán tử Laplace là toán tử vi phân bậc 2 trong không gian Euclid n-chiều, định nghĩa như là div ( ∇ ⋅ {\displaystyle \nabla \cdot } ) của gradient ( ∇ f {\displaystyle \nabla f} ). Do đó nếu f là một hàm số thực có đạo hàm bậc 2, thì Laplacian của f được định nghĩa bởi
Δ f = ∇ 2 f = ∇ ⋅ ∇ f , {\displaystyle \Delta f=\nabla ^{2}f=\nabla \cdot \nabla f,} (1)Nói một cách tương đương, Laplacian của f là tổng của các đạo hàm riêng bậc 2 thuần túy trong tọa độ Descartes x i {\displaystyle x_{i}} :
Δ f = ∑ i = 1 n ∂ 2 f ∂ x i 2 . {\displaystyle \Delta f=\sum _{i=1}^{n}{\frac {\partial ^{2}f}{\partial x_{i}^{2}}}.} (2)Thực đơn
Toán tử Laplace Định nghĩaLiên quan
Toán học Toán học của thuyết tương đối rộng Toán học và nghệ thuật Toán học tổ hợp Toán học thuần túy Toán học rời rạc Toán tử Laplace Toán học Ấn Độ Toán học Hồi giáo Trung Cổ Toán học Hy LạpTài liệu tham khảo
WikiPedia: Toán tử Laplace http://mathworld.wolfram.com/Laplacian.html http://www.encyclopediaofmath.org/index.php?title=... http://planetmath.org/?method=l2h&from=objects&id=...